Những thuật ngữ về SEO cơ bản
- Seo : Search Engine Optimization
- Sem : Search Engine Marketing
- Smm:Social Media marketing
- Smo: Social Media Optimazation
- Cro: Conversion Rate Optimazation
- Roi: Return On Investment
- Serp: Search Engine Result Position
- PR: Page Rank
- DA:Domain Authority
- Seo: Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
- Sem: Marketing qua các công cụ tìm kiếm
- Smm: Marketing bằng tiếp thị các mạng xã hội
- Smo: Tối ưu hóa mạng xã hội
- Cro: Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
- Roi: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
- Serp: Trang kết quả tìm kiếm
- PR: Xếp hạng uy tín trang
- DA: Giá trị của tên miềnTiếp theo Bài thuật ngữ SEO cơ bản phần 1. Chúng tôi cung cấp bài giải thích thuật ngữ SEO phần 2 của Học viên đang học tại CLB SEO Việt nam
Robots.txt – Là file khai báo cho phép các công cụ tìm kiếm được phép index và không được phép index data từ Website Bot – Con bọ tìm kiếm dữ liệu để đi thu thập dữ liêu của Search Engine Indexing – là quá trình tạo chỉ mục dữ liệu Crawling – là quá trình thu thập dữ liệu từ Website Ranking – Là quá trính xếp thứ hạng của Link Onpage seo – Là quá trình tối ưu hóa nội dung, tags, từ khóa trên Website Internal link – Link giữa các Page nội bộ trong trang External link – Link từ trang ra ngoài các trang web khác Offpage seo – Là hình thức tối ưu Web bằng cách tạo từ khóa, backlink từ các Website khác trỏ về website của mình Sandbox – Khu vực tạm để đưa các website được nghi ngờ về Spam vào đó để theo dõi Google penalty – Hình thức trừng phạt của Google đối với các Website Panda – Thuạt toán đánh thứ hạng của Website, lọc spam nội dung yếu, trùng, phạt các trang nội dung rác Penguin – Thuật toán đánh thứ hạng của Website loại bỏ các spamlink hay phạt các website spam link Back link – Link trỏ về web site từ các website khác Link popularity – Mức độ phổ biến của Link
Tiếp theo 2 phần về Thuật ngữ SEO cơ bản là phần 3 – Các thuật ngữ SEO học trong khóa SEO PRO hay bài tập SEO buổi 1 của CLB SEO Việt nam – Bài làm của học sinh hiện từng là cựu SEO admin của Dantri.com.vn và Vietnamnet.vnHidden text – Nọi dung được khai báo ẩn trên trang người dùng không nhìn thấy nhằm đánh lừa Search Engine Cloaking – Là hình thức che dấu phiên bản WEB, tạo 2 phiên bản 1 cho BOT, 1 cho người dùng Ajax – asynchronous javascript and xml Anchor text – Từ khóa khai báo theo Link, mỏ neo từ khóa Alt tag – Thẻ khai báo thông tin gợi ý về hình ảnh, thẻ thay thế Meta tag – Các thẻ của HTML chỉ dẫn cho BOT xác định các vị trí cấu trúc của website H1, H2… H6 – Các thẻ điều khiển Heading với mức độ quan trọng từ 1-6 Duplicate content – Nội dung trang web bị trùng lặp 200 – Page Status OK 301 – The HTTP response status code 301 Moved Permanently 302 – 302 Chuyển hướng tạm thời 404 – File Not found 500 – 500 Internal Server Error Microdata – microdata is one of three code languages designed to provide search-engine spider programs with information about website content. Sitemap – File khai báo các đường dẫn chứa nội dung mới của Website khai báo cho SE RSS – Really Simple Syndication Domain age – Tuổi domain Seo score – Điểm SEO của các trang, phần mềm Seo audit Content relevant – Relevant content is content that the web user finds informative, engaging, helpful, or entertaining. Mức độ phù hợp của nội dung trang web đối với người tìm đọc Tiếp theo các khái Niệm SEO là gì hay các Thuật ngữ SEO cơ bản trong 3 phần qua. bài học của Chương trình Đào tạo SEO Pro của CLB SEO Việt nam sẽ tiếp diễn các thuật ngữ seo phần 4Fake pagerank – Fake page rank is a common SEO trick you should be aware of when doing a number of things from buying an attractive domain to buying page links or adverts. – page Rank ảo Sitelink – là danh sách những link phổ biến được Google list tự động khi ta tìm kiếm bằng tên miền sẽ được xuất hiện trong top 1 của Google hay còn gọi là những short cut dưới tên miền khi search Google Web Referer – Khi người dùng click vào link A, từ Link A click vào Link B thì A gọi là Refer của B Follower – là thể hiện người theo đuôi người khác để theo dõi thông tin trên mạng xã hội twitter Retweets – lấy thông tin của người khác về thành thông tin của mình trên twitter Pinterest – mạng xã hội chia sẻ ảnh nổi tiếng nhất hiện nay Repin – lấy thông tin, ảnh của người khác về thành thông tin của mình trên Pintrest Domain keys – Tên miền của Website có chứa từ khóa -dạng EMD Ping bot – là việc khai báo Website, link đến với SE một cách nhanh nhất WP Plugin – Word Press Plugin LBS – Location-Based Services Virtical search – A vertical search engine, as distinct from a general web search engine, focuses on a specific segment of online content Exact anchor text – trích xuất text từ thẻ A – Mỏ neo từ khóa chính xác từ cần SEO Mozcast – MozCast is a weather report showing turbulence in the Google algorithm over the previous day – Đo thời thiết của Google về SEO Mozrank – mozRank is SEOmoz’s link popularity metric that shows how popular (in terms of links) a webpage is on the web – Hệ thống Rank của SEOMOZ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét